Chuyển tới nội dung
40 CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ IFRS

40 CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ IFRS

09/10/2021

Các chuẩn mực BCTC quốc tế IFRS bắt đầu áp dụng tự nguyện tại Việt Nam bắt đầu từ năm 2022 đến năm 2025, sau năm 2025 là giai đoạn bắt buộc. Vậy IFRS có bao nhiêu chuẩn mực, tên tiếng Anh là gì và có nội dung như thế nào? Mời bạn đọc bài viết dưới đây nhé. 

I. Danh sách 40 chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và chuẩn mực báo cáo kế toán quốc tế IAS đang được áp dụng 

Các chuẩn mực báo cáo kế toán quốc tế IAS ra đời vào những năm 2000 tạo ra một ngôn ngữ kế toán chung. Do một số chuẩn mực IAS không còn phù hợp, IASB – Ủy ban Chuẩn mực kế toán quốc tế phát triển thêm các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS để thay thế. 

Hiện tại, có 16 chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và 24 chuẩn mực báo cáo kế toán quốc tế IAS có hiệu lực áp dụng. Tuy nhiên, nếu Việt Nam áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và IAS, chỉ hơn 30 chuẩn mực sẽ được thường xuyên sử dụng. 

Bảng 1: Danh sách 40 chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và IAS đang có hiệu lực 

 (Nguồn IFRS.org) 

STT 

Tên chuẩn mực 

Tên tiếng Anh 

Tên tiếng Việt 

Tóm tắt nội dung 

IFRS 1 

First-time Adoption of International Financial Reporting Standards 

Lần đầu tiên áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS 

Yêu cầu lập một bộ BCTC hoàn chỉnh về kỳ báo cáo IFRS đầu tiên và kỳ trước đó.  

IFRS 2 

Share-based Payment 

Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu 

Yêu cầu ghi nhận các thanh toán bằng cổ phiếu vào báo cáo tài chính. 

IFRS 3 

Business Combinations 

Hợp nhất kinh doanh 

Thiết lập các nguyên tắc và yêu cầu về cách thức bên thâu tóm trong hợp nhất kinh doanh. 

IFRS 5 

Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations 

Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích bán và những bộ phận không tiếp tục hoạt động 

Quy định rõ về cách xác định và yêu cầu trình bày trong báo cáo tài chính đối với tài sản dà hạn nắm giữ cho mục đích bán. 

IFRS 6 

Exploration for and Evaluation of Mineral Assets 

Khảo sát và đánh giá khoáng sản 

Quy định một số khía cạnh của báo cáo tài chính đối với chi phí phát sinh cho việc khảo sát, thăm dò, đánh giá tài nguyên khoáng sản. 

IFRS 7 

Financial Instruments: Disclosures 

Công cụ tài chính: Trình bày 

Yêu cầu thông tin thuyết minh trong báo cáo tài chính để đánh giá được tầm quan trọng, bản chất, mức độ rủi ro của các công cụ tài chình và cách doanh nghiệp quản lý. 

IFRS 8 

Operating Segments 

Bộ phận kinh doanh 

Yêu cầu các doanh nghiệp có chứng khoán nợ hoặc vốn cung cấp thông tin về sản phẩm dịch vụ, khách hàng chính, khu vực địa lý… 

IFRS 9 

Financial Instruments 

Công cụ tài chính 

Đề cập đến việc phân loại tài sản tài chính và nợ phải trả, ghi nhận ban đầu, đánh giá ban đầu và tiếp theo. 

IFRS 10 

Consolidated Financial Statements 

Báo cáo tài chính hợp nhất 

Thiết lập các nguyên tắc trình bày và lập báo cáo tài chính hợp nhất khi một đơn vị kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác. 

10 

IFRS 11 

Joint Arrangements 

Hợp tác liên doanh 

Thiết lập các nguyên tắc báo cáo tài chính của các đơn vị có lợi ích trong hợp tác liên doanh. 

11 

IFRS 12 

Disclosure of Interests in Other Entities 

Trình bày lợi ích của các bên liên quan 

Yêu cầu cung cấp thông tin để đánh giá được bản chất, rủi ro, lợi ích tại các bên liên quan và ảnh hưởng của các lợi ích này. 

12 

IFRS 13 

Fair Value Measurement 

Đo lường giá trị hợp lý 

Xác định giá trị hợp lý, đưa ra khuôn khổ để đo lường giá trị hợp lý và yêu cầu công bố thông tin về các phép đo giá trị hợp lý. 

13 

IFRS 14 

Regulatory Deferral Accounts 

Các khoản hoãn lại theo luật định 

Quy định việc hạch toán đặc biệt đối với các tác động của việc điều tiết tỷ giá. 

14 

IFRS 15 

Revenue from Contracts with Customers 

Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng 

Cung cấp một mô hình ghi nhận doanh thu toàn diện cho tất cả các hợp đồng với khách hàng. 

15 

IFRS 16 

Leases 

Thuê tài sản 

Thiết lập các nguyên tắc ghi nhận, đo lường, lập và trình bày các giao dịch thuê tài sản 

16 

IFRS 17 

Insurance Contracts 

Hợp đồng bảo hiểm 

Quy định cách hạch toán của các hợp đồng bảo hiểm. 

17 

IAS 1 

Presentation of Financial Statements 

Trình bày Báo cáo tài chính 

Đưa ra các yêu cầu tổng thể đối với việc trình bày báo cáo tài chính, hướng dẫn về cấu trúc và các yêu cầu tối thiểu về nội dung của chúng. 

18 

IAS 2 

Inventories 

Hàng tồn kho 

Đưa ra quy định kế toán với hầu hết các loại hình hàng tồn kho. 

19 

IAS 7 

Statement of Cash Flows 

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ 

Quy định về trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 

20 

IAS 8 

Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors 

Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sai sót 

Quy định các tiêu chí để lựa chọn và thay đổi chính sách kế toán, cùng với việc xử lý kế toán và công bố các thay đổi trong chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sửa chữa các sai sót. 

21 

IAS 10 

Events After the Reporting Period 

Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 

Đưa ra các tiêu chí để ghi nhận các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán. 

22 

IAS 12 

Income Taxes 

Thuế thu nhập doanh nghiệp 

Quy định cách xử lý kế toán đối với thuế thu nhập. Thuế thu nhập bao gồm tất cả các loại thuế trong và ngoài nước dựa trên lợi nhuận chịu thuế. 

23 

IAS 16 

Property, Plant and Equipment 

Tài sản cố định hữu hình 

Thiết lập các nguyên tắc để ghi nhận tài sản, nhà máy và thiết bị là tài sản, đo lường giá trị ghi sổ của chúng, và đo lường chi phí khấu hao và tổn thất tổn thất được ghi nhận liên quan đến chúng. 

24 

IAS 19 

Employee Benefits 

Lợi ích nhân viên 

Quy định việc hạch toán tất cả các loại phúc lợi của nhân viên ngoại trừ trả lương theo cổ phiếu, áp dụng IFRS 2. 

25 

IAS 20 

Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance 

Kế toán đối với các khoản tài trợ của Chính phủ và trình bày các khoản hỗ trợ của Chính phủ 

Quy định cách trình bày các khoản hỗ trợ từ Chính phủ. 

26 

IAS 21 

The Effects of Changes in Foreign Exchange Rates 

Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái 

Quy định cách trình bày các tài khoản giao dịch ngoại tệ, chuyển đổi báo cáo tài chính của một hoạt động tại nước ngoài sang đơn vị tiền tệ nội địa và dịch báo cáo tài chính sang đơn vị tiền tệ trình bày. 

27 

IAS 23 

Borrowing Costs 

Chi phí đi vay 

Cung cấp hướng dẫn về cách đo lường chi phí đi vay, đặc biệt khi chi phí mua lại, xây dựng hoặc sản xuất được tài trợ bởi các khoản vay chung. 

28 

IAS 24 

Related Party Disclosures 

Thông tin về các bên liên quan 

Yêu cầu trình bày các giao dịch và các số dư chưa thanh toán với các bên liên quan. 

29 

IAS 26 

Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans 

Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí 

Quy định nội dung tối thiểu của báo cáo tài chính của các kế hoạch trợ cấp hưu trí. 

30 

IAS 27 

Consolidated and Separate Financial Statements 

Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất 

Quy định các yêu cầu về kế toán và thuyết minh đối với các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh và liên kết. 

31 

IAS 28 

Investments in Associates 

Đầu tư vào công ty liên kết 

Yêu cầu nhà đầu tư hạch toán khoản đầu tư của mình vào công ty liên kết theo phương pháp vốn chủ sở hữu. 

32 

IAS 29 

Financial Reporting in Hyperinflationary Economies 

Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu lạm phát 

Áp dụng cho bất kỳ đơn vị nào có đồng tiền chức năng là đơn vị tiền tệ của nền kinh tế siêu lạm phát. 

33 

IAS 32 

Financial Instruments: Presentation 

Công cụ tài chính: Trình bày và công bố 

Quy định việc trình bày các công cụ tài chính. 

34 

IAS 33 

Earnings Per Share 

Lãi trên cổ phiếu 

Đề cập đến việc tính toán và trình bày thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS). 

35 

IAS 34 

Interim Financial Reporting 

Báo cáo tài chính giữa niên độ 

Quy định nội dung tối thiểu của một báo cáo tài chính giữa niên độ. 

36 

IAS 36 

Impairment of Assets 

Tổn thất tài sản 

Đảm bảo rằng tài sản của doanh nghiệp không được ghi nhận với giá trị cao hơn giá trị có thể thu hồi được. 

37 

IAS 37 

Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets 

Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng 

Xác định và chỉ rõ việc hạch toán và công bố các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng. 

38 

IAS 38 

Intangible Assets 

Tài sản vô hình 

Trình bày các phương pháp kế toán đối với tài sản vô hình. 

39 

IAS 40 

Investment Property 

Bất động sản đầu tư 

Quy định cách hạch toán bất động sản đầu tư. 

40 

IAS 41 

Agriculture 

Nông nghiệp 

Quy định việc xử lý kế toán, trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh liên quan đến hoạt động nông nghiệp. 

 

 

 

 

 II. Những chuẩn mực IFRS nào thường được sử dụng nếu Việt Nam áp dụng? 

Theo chia sẻ của thầy Lý Huy Hoàng, ACCA, MBA, có hơn 30 chuẩn mực IFRS sẽ thường được sử dụng khi Việt Nam áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS và IAS. Gồm: 

Các chuẩn mực IFRS: IFRS 1, IFRS 2, IFRS 5, IFRS 7, IFRS 8, IFRS 9, IFRS 10, IFRS 11, IFRS 13, IFRS 15, IFRS 16.  

Các chuẩn mực IAS: IAS 1, IAS 2, IAS 7, IAS 8, IAS 10, IAS 12, IAS 16, IAS 19, IAS 20, IAS 21, IAS 23, IAS 24, IAS 27, IAS 28, IAS 32, IAS 33, IAS 36, IAS 37, IAS 38, IAS 40, IAS 41. 

III. Khóa học cập nhật kiến thức IFRS tốt nhất hiện nay 

Đó chính là khóa học trực tuyến Các chuẩn mực BCTC quốc tế IFRS với 24h học: 

>>> Tham khảo đường link khóa học: Khóa học: Các Chuẩn mực Báo cáo Quốc Tế IFRS - Cấp độ 1 (toptrain.edu.vn)

Trên đây là list các chuẩn mực báo cáo tài chính IFRS mà bạn nên nắm rõ trước khi Việt Nam chính thức áp dụng các chuẩn mực này. Hy vọng rằng bài viết đã giải đáp được câu hỏi của các bạn. Mọi thông tin cần thiết khác các bạn liên hệ Toptrain nhé, chúng tôi sẽ hỗ trợ ngay. 


Bài viết khác
Lịch khai giảng